Tuấn rất hào hứng. Đây là lần đầu tiên cậu đi cắm trại cùng gia đình. Họ lái xe đến một khu rừng gần thành phố.
Tuan was very excited. This was his first time going camping with his family. They drove to a forest near the city.
Khi đến nơi, bố Tuấn dạy cậu cách dựng lều. Họ cùng nhau đóng cọc và căng vải. Tuấn thấy việc này rất thú vị.
When they arrived, Tuan's dad taught him how to set up the tent. They worked together to hammer the stakes and stretch the canvas. Tuan found this very interesting.
Mẹ Tuấn chuẩn bị đồ ăn. Bà nướng xúc xích và khoai tây trên lửa trại. Mùi thơm lan tỏa khắp nơi.
Tuan's mom prepared the food. She grilled sausages and potatoes over the campfire. The delicious smell spread everywhere.
Sau bữa tối, họ ngồi quanh lửa trại và kể chuyện. Bố kể những câu chuyện vui về khi ông còn nhỏ. Tuấn cười rất nhiều.
After dinner, they sat around the campfire and told stories. Dad told funny stories about when he was young. Tuan laughed a lot.
Đêm đến, Tuấn nằm trong lều và lắng nghe tiếng động của rừng. Cậu nghe thấy tiếng côn trùng kêu và tiếng gió thổi qua cây cối.
At night, Tuan lay in the tent and listened to the sounds of the forest. He heard insects chirping and the wind blowing through the trees.
Sáng hôm sau, họ đi dạo trong rừng. Tuấn thấy nhiều loài chim và côn trùng thú vị. Cậu chụp nhiều ảnh để khoe với bạn bè.
The next morning, they went for a walk in the forest. Tuan saw many interesting birds and insects. He took many photos to show his friends.
Trước khi về nhà, họ dọn dẹp khu cắm trại. Bố nói rằng chúng ta phải giữ gìn thiên nhiên sạch sẽ.
Before going home, they cleaned up the campsite. Dad said that we must keep nature clean.
Trên đường về, Tuấn nói với bố mẹ: "Con rất thích đi cắm trại. Chúng ta có thể đi lần nữa không ạ?"
On the way home, Tuan said to his parents: "I really enjoyed camping. Can we go again?"
Bố mẹ mỉm cười và gật đầu. Họ hứa sẽ đi cắm trại nhiều lần nữa trong tương lai.
His parents smiled and nodded. They promised to go camping many more times in the future.
Tuấn rất vui. Cậu không thể đợi đến chuyến đi cắm trại tiếp theo của gia đình.
Tuan was very happy. He couldn't wait for the family's next camping trip.